Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Một số thành ngữ, cụm từ tiếng Anh sử dụng các ngày trong tuần

Ví dụ: Despite the age difference, their May-December romance blossomed into a deep and lasting connection. (Mặc dù có sự chênh lệch v� tuổi tác, mối tình chênh lệch tuổi tác của h� phát triển rất tốt).

Ví dụ: This project may be challenging now, but remember, April showers bring May flowers, and success often follows hard work. (Dự án hiện tại có thể khó khăn, nhưng hãy nhớ rằng, khó khăn sẽ mang lại thành công lâu dài, và nó xuất hiện sau khi nỗ lực chăm chỉ.)

She talked about her vacation plans from here till next Tuesday. (Cô ấy đã nói v� kế hoạch nghỉ mát của mình trong một khoảng th�i gian rất dài.)

Các Ngày Trong Tuần Bằng Tiếng Anh: Cách viết, đ�c chuẩn

Nếu bạn cảm thấy thiếu tự tin trong khả năng đ�c chính xác hoặc viết theo tiêu chuẩn, hoặc lo lắng vì không thể ghi nhớ từ vựng v� các ngày trong tuần bằng tiếng Anh, hãy tham khảo ngay bài viết này. Trong bài viết này, NativeX đã hướng dẫn chi tiết và đầy đủ để giúp bạn cải thiện kỹ năng viết, phát âm và h�c từ vựng liên quan đến các ngày trong tuần bằng tiếng Anh.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Một số từ vựng liên quan tới ngày trong tuần

Ngoài các từ tiếng Anh chỉ các ngày trong tuần từ Thứ Hai đến Chủ Nhật, còn có những từ tổng quát để miêu tả một số ngày, dưới đây là danh sách các loại từ vựng đó:

Weekdays (n) /ˈwi�k.deɪ/: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6

Weekend (n) /ˌwi�kˈend/: Cuối tuần

Days of the week (n) /Deɪz əv ðə wi�k./: Tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật

→ Từ vựng và cách viết tắt các ngày trong tuần bằng tiếng Anh

�ôi khi bạn có thể quên đi việc thứ Hai được viết tắt là gì? Hoặc cách đ�c tên các ngày trong tuần, mặc dù đã quen mắt nhưng vẫn không thể ghi nhớ? Hãy cùng NativeX tìm hiểu chi tiết v� cách viết tắt của các ngày trong tiếng Anh cũng như cách đ�c chúng!

Monday (MON) (n) /ˈmʌn.deɪ/ : Thứ 2

Tuesday (TUE) (n) /ˈtu�z.deɪ/ : Thứ 3

Wednesday (WED) /ˈwenz.deɪ/ : Thứ 4

Thursday (THU) (n) /ˈθ��z.deɪ/: Thứ 5

Friday (FRI) (n) /ˈfraɪ.deɪ/ : Thứ 6

Saturday (SAT) (n) /ˈsæt̮ərˌdeɪ/ : Thứ 7

Sunday (SUN) (n) /ˈsʌn.deɪ/ : Chủ nhật

Ngoài ra, hãy ghi nhớ rằng:

Cách hỏi việc làm trong từng ngày

Nếu muốn hỏi người khác sẽ làm gì vào một ngày cụ thể, bạn dùng mẫu câu sau:

Khi hỏi về mức độ thường xuyên/ lịch trình làm một việc gì đó vào ngày nào:

Bố mẹ có thể luyện tập cùng trẻ bằng cách đặt câu hỏi liên quan đến hoạt động của trẻ trong tuần

Tiếng Anh có 2 kiểu văn phong, đó là văn phong Anh – Mỹ và văn phong Anh – Anh. Vì vậy, cách viết thứ ngày tháng cũng có sự khác biệt nhất định giữa 2 trường phái này.

Công thức viết: Thứ - ngày - tháng - năm (Day - date - month - year).

Ví dụ: Monday, 6th November 2020 hoặc Monday, 6 November 2020.

Khi đọc luôn thêm mạo từ “the” trước ngày và giới từ “of” trước tháng.

Ví dụ: Monday the sixth of November twenty - twenty.

Viết theo thứ tự: Thứ - Tháng - Ngày - Năm (day - month - date - year).

Ví dụ: Tuesday, October 6, 2020 hoặc Tuesday, October 6th, 2020

Không giống như tiếng Anh - Anh, khi dùng theo văn phong Anh - Mỹ, nên chú ý không đọc mạo từ “the” trước ngày và giới từ “of” trước tháng. Các bạn có thể tham khảo cách đọc dưới đây:

Ví dụ: Tuesday October sixth twenty - twenty.

Có dấu phẩy (,) sau thứ và ngày

Có thể thêm số thứ tự vào phía sau ngày (th, st)

Ví dụ: I go to school on Monday.

Ví dụ: I go to English class every Monday.

Tự học tiếng Anh đôi khi gặp khó khăn, nhất là khi tiếng Anh yêu cầu luyện tập thường xuyên để đạt được hiệu quả tốt . Nếu bạn muốn tự học, hoặc muốn hướng dẫn tôi học tiếng Anh bài bản và hiệu quả, hãy tham khảo ngay chương trình học tiếng Anh trực tuyến của Edupia.

Chỉ với giá 74.000 đồng một tháng, bạn có thể giúp con mình học Tiếng Anh tiêu chuẩn chất lượng như trường Quốc tế dưới sự chỉ dạy của các giáo viên văn bản Anh - Mỹ có  nhiều năm kinh nghiệm. Các bạn có thể tham khảo clip để hiểu rõ hơn về chương trình học trực tuyến tại Edupia.vn.

Học tiếng Anh cùng thầy cô Edupia

Ba mẹ đăng ký trải nghiệm học tiếng Anh cho học sinh Tiểu học trên app Edupia ngay nhé:

Trên đây là hướng dẫn chi tiết về cách đọc và viết các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh , cũng như cách chúng tôi vận dụng trong giao tiếp một cách chính xác và tự nhiên. Hy vọng các bạn có thể tự viết tin và đọc đúng như hướng dẫn cho em tại nhà một cách chính xác.

Từ loại đi kèm với các ngày trong tuần

Giá»›i từ “On” có thể được sá»­ dụng cùng vá»›i tất cả các ngày trong tuần trong tiếng Anh, cho dù khi viết các ngày riêng lẻ hoặc khi kết hợp vá»›i các cụm từ thứ, tháng, ngày, năm hoặc thứ, ngày, tháng, năm. Cụ thể nhÆ° sau:

They have a soccer match on Thursday. (H� có trận đấu bóng đá vào thứ Năm.)

Thêm vào đó, bạn có thể đặt ‘s’ vào cuối các ngày trong tuần trong câu để diá»…n tả hành Ä‘á»™ng hoặc sá»± việc được lặp lại hàng tuần.

On Sunday, we like to relax and watch movies. (Vào Chủ nhật, chúng tôi thích thư giãn và xem phim.)

Cấu trúc “Every + thứ” cÅ©ng được sá»­ dụng để thể hiện má»™t hành Ä‘á»™ng hoặc sá»± việc lặp lại hàng tuần vào má»—i thứ trong tuần. Cụ thể nhÆ° sau:

She has a dance class every Tuesday. (Cô ấy đi h�c nhảy mỗi thứ Ba.)

They have a picnic in the park every Saturday. (H� có một buổi dã ngoại ở công viên mỗi thứ Bảy.)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Những cấu trúc há»�i – đáp tiếng Anh liên quan đến các ngày trong tuần

Câu h�i: What day is it today? (Hôm nay là ngày mấy rồi?)

Câu trả lá»�i: It is + thứ. (Hôm nay là thứ…)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy rồi?)

It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ Nhật).

Ta có một cấu trúc khác như sau:

Câu h�i: What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy rồi?)

Câu trả lá»�i: It’s + ngày (số thứ tá»±) of tháng. (Hôm nay là ngày + số thứ tá»± trong tháng.)

What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy rồi?)

It’s the second of November. (Hôm nay là ngày 2 tháng 11.)

Bài tập các ngày trong tuần bằng tiếng Anh

Bài tập 1: Ch�n True (�úng) hoặc False (Sai) với các câu sau

A. There are ten days in a week. B. The day after Wednesday is Monday. C. Saturday is between Friday and Sunday. D. Tuesday is the last day of the week.

Bài tập 2: Trả l�i những câu h�i sau

A. What day is two days after Thursday? B. What day is one week before Sunday? C. What day is it before Tuesday?

Bài tập 3: Dịch những thứ ngày tháng sau sang tiếng Anh

A. Thứ Hai ngày 9 tháng 9 năm 1999 B. Thứ sáu ngày 7 tháng 6 năm 2020 C. Chủ Nhật, ngày 31 tháng 12 năm 2013

A. False B. True C. True D. False

A. Saturday B. Sunday C. Monday

A. Monday, September 9th, 1999 B. Friday, June 7th, 2020 C. Sunday, December 31st, 2013

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Cùng h�c thêm tiếng anh ở đây nhé:

Vậy là bạn đã biết các ngày trong tuần bằng tiếng Anh thì đ�c, viết như thế nào rồi phải không? Kiến thức v� ngày tháng năm trong tiếng Anh là kiến thức cơ bản mà bạn cần h�c. Hãy tiếp tục tham khảo, theo dõi thêm nhi�u kiến thức hay trên NativeX bạn nhé, cám ơn bạn đã đ�c.

Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.

Ngày tháng là một trong những chủ đề cơ bản đầu tiên đối với người học tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, Edupia sẽ hệ thống lại kiến thức về các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh giúp các bậc phụ huynh dễ dàng hướng dẫn con em trong học tập và ôn luyện!

Ngày tháng là một trong những chủ đề cơ bản đầu tiên đối với người học tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, Edupia sẽ hệ thống lại kiến thức về các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh giúp các bậc phụ huynh dễ dàng hướng dẫn con em trong học tập và ôn luyện!